Có 1 kết quả:
仙女 tiên nữ
Từ điển phổ thông
tiên nữ, con gái đẹp
Từ điển trích dẫn
1. Người con gái ở cõi tiên.
2. Hình dung người con gái cực kì xinh đẹp.
3. Tên sao. § “Bắc Đẩu thất tinh” 北斗七星.
2. Hình dung người con gái cực kì xinh đẹp.
3. Tên sao. § “Bắc Đẩu thất tinh” 北斗七星.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Người con gái ở cõi tiên. Thơ Tản Đà: » Trời sai tiên nữ dắt lôi dậy «.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0